Phòng tắm tiếng Anh là gì? Từ vựng tiếng Anh liên quan đến phòng tắm

Nhằm giúp mọi người nắm được các từ vựng tiếng Anh về phòng tắm để thuận tiện sử dụng khi ra ngoài cũng như trong học tập. Đặc biệt các từ vựng phòng tắm tiếng anh là gì?, phòng tắm đều rất quan thuộc hàng ngày nên dễ dàng học và ghi nhớ. Bài viết dưới đây Thongcongnghetcucre xin tổng hợp các từ vựng tiếng Anh liên quan đến nhà tắm để mọi người cùng tham khảo.

Phòng tắm là gì?

Trước khi đi tìm hiểu chi tiết phòng tắm tiếng Anh là gì thì mọi người hãy cùng tìm hiểu phòng tắm là gì. Đây là nơi chứa các thiết bị nội thất trong phòng tắm với nhiều hình dáng và kiểu dáng khác nhau. Tất cả nhằm mục đích vệ sinh cá nhân của con người, tắm rửa hàng ngày.

Phòng tắm được thiết kế với tính thẩm mỹ cao, tiện dụng cho quá trình vệ sinh. Phòng tắm được lắp ráp đầy đủ đường điện nước, vòi hoa sen, phục vụ nhu cầu vệ sinh hàng ngày của từng người.

Phần tường phòng tắm toàn bộ lát gạch men màu trắng nhằm giúp tăng tính thẩm mỹ và tiện lợi trong quá trình dọn vệ sinh. Có các kiểu phòng tắm thiết kế độc lập, cũng có kiểu phòng tắm chung với nhà vệ sinh, tùy vào thiết kế từng nhà.

Tìm hiểu phòng tắm là gì?

Phòng tắm tiếng Anh là gì?

Phòng tắm trong tiếng Anh là badroom. Phòng tắm có nhiều kiểu dáng khác nhau với các tên gọi khác nhau cụ thể như:

+ Cubicle: Phòng tắm đứng, là dạng phòng tắm kín có bao quanh bằng kính như một căn nhà nhỏ có đầy đủ phụ kiện như vòi hoa sen, điện nước…

+ Corner bathtub: Dạng phòng tắm góc có hình dáng là hình tam giác vuông, được đặt trong cùng góc phòng tắm tối ưu diện tích sử dụng.

Các từ vựng tiếng Anh liên quan đến phòng tắm

Các từ vựng trong tiếng Anh sử dụng nhiều trong phòng tắm

Có nhiều từ vựng tiếng Anh có liên quan đến nhà tắm để mọi người cùng học và ghi nhớ. Cụ thể gồm:

+ Soap: Xà bông.

+ Shampoo: Xà phòng gội đầu.

+ Bath mat: Thảm lau chân nhà tắm.

+ Toilet brush: Dụng cụ cọ rửa bồn cầu.

+ Towel rail/towel hooks: Thanh treo khăn tắm.

+ Towel bar: Giá treo khăn mặt.

+ Bathroom: Phòng tắm.

+ Shower: Vòi hoa sen tắm đứng.

+ Shower head: Bát sen cố định.

+ Shower curtain: Rèm cửa dùng trong nhà tắm.

+ Shower screen: Vách ngăn che bồn tắm.

+ Sink: Bệ đánh răng, rửa mặt.

+ Faucet/tap: Vòi chậu rửa mặt trong nhà tắm.

+ Mirror: Gương soi.

+ Toilet: Bệ xí vệ sinh.

+ Double-hung window: Cửa trượt.

+ Toilet paper: Giấy vệ sinh hàng ngày

+ Brush: Bàn chải đánh răng

+ Toothpaste: Kem đánh răng cá nhân.

+ Soap dish: Kệ đựng xà bông

Dụng cụ phòng tắm được sử dụng trong tiếng Anh 

Các câu hỏi tiếng Anh có liên quan đến phòng tắm

Trong một số trường hợp mọi người đến các tòa nhà làm việc người nước ngoài hay trung tâm thương mại thì việc biết về phòng tắm chưa đủ. Mọi người cần tìm hiểu thêm một số câu tiếng Anh liên quan đến phòng tắm nhằm thuận tiện cho việc áp dụng thực tiễn. Cụ thể:

  • Can you please inform me of the location of the bathroom? Bạn có thể cho tôi biết nhà vệ sinh nằm ở đâu không?
  • Could you kindly inform me of the whereabouts of the toilets? Xin lỗi, làm ơn cho tôi hỏi toilets ở đâu?
  • Pardon me, but could you please direct me to the restroom? Xin hỏi vị trí nhà vệ sinh nằm ở đâu được không?
  • Where are the gents’/ ladies’, please? Làm ơn cho tôi hỏi nhà vệ sinh nữ/nam ở đâu?
  • Are there any public toilets nearby, please? Làm ơn cho tôi hỏi có nhà vệ sinh công cộng nào ở quanh đây không?
Cách sử dụng một số câu tiếng Anh liên quan đến nhà tắm, nhà vệ sinh

Mong rằng những thông tin đề cập trên đây về phòng tắm tiếng Anh là gì của Thongcongnghetcucre có thể giúp mọi người biết được từ vựng tiếng Anh phòng tắm và các từ vựng liên quan. Mọi người hãy nắm vững các từ vựng này để có thể sử dụng khi cần thiết. Đừng quên cùng theo dõi Thongcongnghetcucre để cập nhật thêm nhiều thông tin bổ ích hơn nữa nhé.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *